<< Chapter < Page Chapter >> Page >

(9-14) TL R = L V L R + 10 . lg A N A T size 12{ ital "TL" rSub { size 8{R} } =L rSub { size 8{V} } - L rSub { size 8{R} } +"10" "." "lg" { {A rSub { size 8{N} } } over {A rSub { size 8{T} } } } } {} - Tổn thất âm do phát xạ từ trong ống ra trong trường hợp tổng quát :

trong đó:

LV - Mức năng lượng âm thanh đầu vào ống, dB

LR - Mức năng lượng âm phát xạ sau khi xuyên qua ống, dB

AN, AT - Diện tích phát xạ mặt ngoài ống và diện tích tiết diện ngang bên trong ống, in2

- Tổn thất phát xạ âm vào đường ống trong trường hợp tổng quát :

TLV = 10.lg(WV/2.WR), dB(9-15)

WV - Cường độ âm truyền tới ống, dB

WR- Cường độ âm được truyền qua ống, dB

b. Tổn thất âm do phát xạ qua thành ống chữ nhật ra ngoài

f L = 24 , 134 ( a . b ) 0,5 size 12{f rSub { size 8{L} } = { {"24","134"} over { \( a "." b \) rSup { size 8{0,5} } } } } {} Để tính tổn thất trên đường truyền qua ống chữ nhật người ta giới hạn tần số âm thanh sau đây để làm mốc:

trong đó:

fL gọi là tần số âm mốc.

a, b là hai cạnh của ống chữ nhật, in

(9-16)- Khi tần số f<fL thì kiểu sóng phẳng là chủ yếu và độ giảm âm tính theo công thức :

TLR = 10.lg[fm2/(a+b) + 17], dB(9-17)

- Khi f>fL thì sóng âm là kiểu hỗn hợp được tính theo công thức:

TLR = 20.lg(mf) - 31, dB(9-18)

trong đó :

m - Khối lượng trên 1 đơn vị diện tích thành ống, lb/ft2

Theo công thức ở trên, tổn thất âm do truyền qua ống chữ nhật không phụ chiều dài ống mà phụ thuộc vào khối lượng trên 1 đơn vị diện tích thành ống m.

Dưới đây là tổn thất âm khi truyền qua đường ống ở các dải tần số khác nhau.

Bảng 9-12 : Tổn thất âm khi truyền từ ống ra ngoài TLR, dB

Kích thước lòng ống, in
Tần số trung tâm dải ốcta, Hz
63 125 250 500 1000 2000 4000 8000
12 x 1212 x 2412 x 4824 x 2424 x 4848 x 4848 x 96 21191920202119 21222223232422 27252526262725 30282829293029 33313132313535 36353737394141 41414343454545 45454545454545

Bảng 9-13 : Tổn thất âm khi truyền vào đường ống TLV, dB

Kích thước ống, in
Tần số trung tâm dải ốcta, Hz
63 125 250 500 1000 2000 4000 8000
12 x 1212 x 2412 x 4824 x 2424 x 4848 x 4848 x 96 16151413121011 16151413151919 16172221232422 25252526262727 30282829283232 33323434363838 38384040424242 42424242424242

c. Tổn thất âm do phát xạ qua thành ống dẫn tròn ra ngoài

Tổn thất âm khi truyền qua ống dẫn tròn khác với ống dẫn chữ nhật. Khi tần số thấp các sóng phẳng ngăn cản sự truyền âm trong ống ra ngoài nên tổn thất rất lớn.

Bảng 9-14 dưới đây trình bày các tổn thất do truyền âm từ ống dẫn ra ngoài

Bảng 9-14 : Tổn thất truyền âm từ ống tròn ra ngoài TLR, dB

Kích thước và kiểu ống, in
Tần số trung tâm dải ốcta, Hz
63 125 250 500 1000 2000 4000 8000
1. Ống ghép dọc+ D=8in, =0,022in, L=15ft+ D=14in, =0,028in, L=15ft+ D=22in, =0,034in, L=15ft+ D=32in, =0,034in, L=15ft2. Ống ghép xoắn+ D=8in, =0,022in, L=10ft+ D=14in, =0,022in, L=10ft+ D=26in, =0,028in, L=10ft+ D=26in, =0,028in, L=10ft+ D=32in, =0,034in, L=10ft >45>5047(51)>48>43>45>48>43 (53)605346>64>5350>5342 55543726>7555263628 52363326>7233263225 443433245634253226 353127225635222824 342525384625364140 263843432940433645

trong đó

D - đường kính ống, in

 - Chiều dày của ống, in

L - Chiều dài ống, ft

Trong trường hợp tập âm nèn che khuất tiếng ồn phát xạ, thì giới hạn thấp hơn của TL được biểu thị bằng dấu>. Các số liệu trong dấu ngoặc đơn cho biết rằng tiếng động nền sẽ sinh ra một giá trị lơn hơn số liệu thông thường.

d. Tổn thất âm TL của ống ôvan

Get Jobilize Job Search Mobile App in your pocket Now!

Get it on Google Play Download on the App Store Now




Source:  OpenStax, Giáo trình điều hòa không khí và thông gió. OpenStax CNX. Jul 31, 2009 Download for free at http://cnx.org/content/col10832/1.1
Google Play and the Google Play logo are trademarks of Google Inc.

Notification Switch

Would you like to follow the 'Giáo trình điều hòa không khí và thông gió' conversation and receive update notifications?

Ask