<< Chapter < Page Chapter >> Page >

Bảng 6.7 : Hệ số xét tới ảnh hưởng của góc cút

0o 20o 30o 45o 60o 75o 90o 110o 130o 150o 180o
K 0 0,31 0,45 0,60 0,78 0,90 1,00 1,13 1,2 1,28 1,4

c.1.2. Cút 90o, tiết diện tròn, ghép từ 3-5 đoạn

Bảng 6.8 : Hệ số 

Số đoạn
Tỷ số R/d
0,5 0,75 1,0 1,5 2,0
5 - 0,46 0,33 0,24 0,19 4 - 0,50 0,37 0,27 0,24 3 0,98 0,54 0,42 0,34 0,33

R - Bán kính cong tâm cút ống, m

d - Đường kính trong của ống, m

c.1.3 Cút tiết diện tròn, ghép thẳng góc

Bảng 6.9 : Hệ số 

Góc  20o 30o 45o 60o 75o 90o
0,08 0,16 0,34 0,55 0,81 1,2

- Góc của cút

c.2 Cút tiết diện chữ nhật

Trên hình 6-6 là các dạng cút tiết diện chữ nhật có thể có.

- Trường hợp 1 : Cút 90o, tiết diện chữ nhật, cong đều. Yêu cầu kỹ thuật là bán kính trong R1 tuỳ chọn, nhưng không nên quá bé. Tối ưu là R1= 0,75W , R2=1,75W và R = 1,25W

- Trường hợp 2 : Cút 90o, thẳng góc và không có cánh hướng. Loại này ít dùng trên thực tế.

- Trường hợp 3 : Cút 90o, thẳng góc và có các tấm hướng dòng cánh đơn với bước cánh là S, đoạn thẳng của cánh là L

- Trường hợp 4 : Cút 90o, thẳng góc và có các cánh hướng dạng khí động, bước cánh S, bán kính cong của cánh là R.

c.2.1 Cút 90o, tiết diện hình chữ nhật , cong đều

R - Bán kính cong tâm cút ống, mm

H - Chiều cao của cút (khi đặt nằm), mm

W - Chiều rộng của cút : W = R2 - R1

R1, R2 - Bán kính trong và ngoài của cút, mm

Bảng 6.10 : Hệ số 

R/W
H/W
0,25 0,5 0,75 1,0 1,5 2,0 3,0 4,0 5,0 6,0 8,0
0,50,751,01,52,0 1,50,570,270,220,20 1,40,520,250,200,18 1,30,480,230,190,16 1,20,440,210,170,15 1,10,400,190,150,14 1,00,390,180,140,13 1,00,390,180,140,13 1,10,400,190,150,14 1,10,420,200,160,14 1,20,430,270,170,15 1,20,440,210,170,15

Tỷ số tối ưu trong trường hợp này là R/W = 1,25

c.2.2 Cút 90o, tiết diện chữ nhật, thẳng góc, không có cánh hướng

Bảng 6.11 : Hệ số 

H/W
0,25 0,5 0,75 1,00 1,5 2,0 3,0 4,0 5,0 6,0 8,0
20o30o45o60o75o90o 0,080,180,380,600,891,3 0,080,170,370,590,871,3 0,080,170,360,570,841,2 0,070,160,340,550,811,2 0,070,150,330,520,771,1 0,070,150,310,490,731,1 0,060,130,280,460,670,98 0,060,130,270,430,630,92 0,050,120,260,410,610,89 0,050,120,250,390,580,85 0,050,110,240,380,570,83

c.2.3 Cút 90o, tiết diện chữ nhật , thẳng góc, có cánh hướng đơn

Bảng 6.12 : Hệ số 

No
Kích thước, mm
R S L
Hệ số  1*23 50115115 385783 19041 0,120,150,18

trong đó :

R - Bán kính cong của cánh hướng, mm

S- Bước cánh hướng, mm

L- Độ dài phần thẳng của cánh hướng, mm

* Số liệu để tham khảo

c.2.4 Cút 90o, tiết diện chữ nhật, thẳng góc, có cánh hướng đôi (dạng khí động)

Bảng 6.13 : Hệ số 

TT
Kích thước, mm Tốc độ không khí, m/s
R S 5 10 15 20
1 50 38 0,27 0,22 0,19 0,17 2 50 38 0,33 0,29 0,26 0,23 3 50 54 0,38 0,31 0,27 0,24 4 115 83 0,26 0,21 0,18 0,16

trong đó:

R- Bán kính cong của cánh hướng, mm

S - Bước cánh, mm

c.3. Côn mở và đột mở

Côn mở hay đột mở là chi tiết nơi tiết diện tăng dần từ từ hay đột ngột

Trong trường hợp này tốc độ tính theo tiết diện đầu vào

A1- Diện tích tiết diện đầu vào, m2

A2- Diện tích tiết diện đầu ra, m2

Đối với côn mở và đột mở ta có các trường hợp phổ biến sau :

- Côn hoặc đột mở tiết diện tròn

- Côn hoặc đột mở tiết diện chữ nhật

c.3.1 Côn tiết diện tròn hoặc đột mở tròn (khi  =180o)

Bảng 6.14 : Hệ số 

Re A2/A1
16o 20o 30o 45o 60o 90o 120o 180o
0,5.105 24610>16 0,140,230,270,290,31 0,190,300,330,380,38 0,320,460,480,590,60 0,330,610,660,760,84 0,330,680,770,800,88 0,320,640,740,830,88 0,310,630,730,840,88 0,300,620,720,830,88 2.105 24610>16 0,070,150,190,200,21 0,120,180,280,240,28 0,230,360,440,430,52 0,280,550,900,760,76 0,270,590,700,800,87 0,270,590,710,810,87 0,270,580,710,810,87 0,260,570,690,810,87 6.105 24610>16 0,050,170,160,210,21 0,070,240,290,330,34 0,120,380,460,520,56 0,270,510,600,600,72 0,270,560,690,760,79 0,270,580,710,830,85 0,270,580,700,840,87 0,270,570,700,830,89

Get Jobilize Job Search Mobile App in your pocket Now!

Get it on Google Play Download on the App Store Now




Source:  OpenStax, Giáo trình điều hòa không khí và thông gió. OpenStax CNX. Jul 31, 2009 Download for free at http://cnx.org/content/col10832/1.1
Google Play and the Google Play logo are trademarks of Google Inc.

Notification Switch

Would you like to follow the 'Giáo trình điều hòa không khí và thông gió' conversation and receive update notifications?

Ask