<< Chapter < Page Chapter >> Page >

Hai bánh răng nối nhau như hình H.5_12. Quán tính và ma sát của chúng được xem như không đáng kể trong trường hợp lý tưởng.

Những hệ thức giữa moment T1 và T2, góc dời 1 và2 , số răng N1 và N2 của bộ bánh răng được dẫn xuất từ các sự kiện sau đây:

1_ Số răng trên bề mặt các bánh răng tỉ lệ với bán kính r1và r2 của bánh răng:

r1N2=r2N1 (5.32)

2_ Khoảng dịch dọc theo bề mặt của mỗi bánh răng thì bằng nhau.

1r1=2r2 (5.33)

3_ Giả sử không có sự mất năng lượng, công tạo bởi bánh răng này bằng công của bánh răng kia.

T11=T22 (5.34)

Nếu 1 và 2 là vận tốc góc của chúng thì:

T 1 T 2 = θ 2 θ 1 = N 1 N 2 = ω 2 ω 1 = r 1 r 2 size 12{ { {T rSub { size 8{1} } } over {T rSub { size 8{2} } } } = { {θ rSub { size 8{2} } } over {θ rSub { size 8{1} } } } = { {N rSub { size 8{1} } } over {N rSub { size 8{2} } } } = { {ω rSub { size 8{2} } } over {ω rSub { size 8{1} } } } = { {r rSub { size 8{1} } } over {r rSub { size 8{2} } } } } {} (5.35)

Thực tế, các bánh răng đều có quán tính và lực ma sát thỉåìng không bỏ qua.

T= moment áp dụng

1, 2: góc dời.

T1, T2: moment được truyền đến bánh răng

J1, J2; quán tính của bánh răng

N1, N2: số răng

Fc1,Fc2: Hệ số ma sát coulomb.

B1, B2: Hệ số ma sát nhớt (trượt).

Phương trình moment của bánh răng 2 được viết:

T 2 ( t ) = J 2 d 2 θ 2 ( t ) dt 2 + B 2 2 ( t ) dt + Fc 2 θ 2 . θ 1 . size 12{T rSub { size 8{2} } \( t \) =J rSub { size 8{2} } { {d rSup { size 8{2} } θ rSub { size 8{2} } \( t \) } over { ital "dt" rSup { size 8{2} } } } +B rSub { size 8{2} } { {dθ rSub { size 8{2} } \( t \) } over { ital "dt"} } + ital "Fc" rSub { size 8{2} } { { {θ rSub { size 8{2} } } cSup { size 8{ "." } } } over { lline {θ rSub { size 8{1} } } cSup { size 8{ "." } } rline } } } {} (5.36)

Phương trình moment của bánh răng 1 là:

T 2 ( t ) = J 1 d 2 θ 1 ( t ) dt 2 + B 1 1 ( t ) dt + Fc 1 θ 1 . θ 1 . + T 1 ( t ) . size 12{T rSub { size 8{2} } \( t \) =J rSub { size 8{1} } { {d rSup { size 8{2} } θ rSub { size 8{1} } \( t \) } over { ital "dt" rSup { size 8{2} } } } +B rSub { size 8{1} } { {dθ rSub { size 8{1} } \( t \) } over { ital "dt"} } + ital "Fc" rSub { size 8{1} } { { {θ rSub { size 8{1} } } cSup { size 8{ "." } } } over { lline {θ rSub { size 8{1} } } cSup { size 8{ "." } } rline } } +T rSub { size 8{1} } \( t \) "." } {} (5.37)

Dùng (5.35), phương trình (5.36) đổi thành:

T 1 ( t ) = N 1 N 2 T 2 ( t ) = N 1 N 2 2 J 2 d 2 θ 1 ( t ) dt 2 + N 1 N 2 2 B 2 1 ( t ) dt + N 1 N 2 Fc 2 θ 1 . θ 1 . size 12{T rSub { size 8{1} } \( t \) = { {N rSub { size 8{1} } } over {N rSub { size 8{2} } } } T rSub { size 8{2} } \( t \) = left ( { {N rSub { size 8{1} } } over {N rSub { size 8{2} } } } right ) rSup { size 8{2} } J rSub { size 8{2} } { {d rSup { size 8{2} } θ rSub { size 8{1} } \( t \) } over { ital "dt" rSup { size 8{2} } } } + left ( { {N rSub { size 8{1} } } over {N rSub { size 8{2} } } } right ) rSup { size 8{2} } B rSub { size 8{2} } { {dθ rSub { size 8{1} } \( t \) } over { ital "dt"} } + { {N rSub { size 8{1} } } over {N rSub { size 8{2} } } } ital "Fc" rSub { size 8{2} } { { {θ rSub { size 8{1} } } cSup { size 8{ "." } } } over { lline {θ rSub { size 8{1} } } cSup { size 8{ "." } } rline } } } {} (5.38)

Phương trình (5.38) chứng tỏ rằng có thể phản xạ quán tính, ma sát,momen,vận tốc và độ dời từ phía naỳ sang phía kia của bộ bánh răng.

Như vậy, các đại lượng sau đây sẽ có được khi phản xạ từ bánh răng 2 sang bánh răng 1 :

Quán tính : N 1 N 2 2 J 2 size 12{ left ( { {N rSub { size 8{1} } } over {N rSub { size 8{2} } } } right ) rSup { size 8{2} } J rSub { size 8{2} } } {}

Hệ số ma sát nhớt : N 1 N 2 2 B 2 size 12{ left ( { {N rSub { size 8{1} } } over {N rSub { size 8{2} } } } right ) rSup { size 8{2} } B rSub { size 8{2} } } {}

Momen : N 1 N 2 T 2 size 12{ { {N rSub { size 8{1} } } over {N rSub { size 8{2} } } } T rSub { size 8{2} } } {}

Góc dời : N 2 N 1 θ 2 size 12{ { {N rSub { size 8{2} } } over {N rSub { size 8{1} } } } θ rSub { size 8{2} } } {}

Vận tốc góc : N 2 N 1 ω 2 size 12{ { {N rSub { size 8{2} } } over {N rSub { size 8{1} } } } ω rSub { size 8{2} } } {}

Momen ma sát coulomb : N 1 N 2 Fc 2 ω 2 ω 2 size 12{ { {N rSub { size 8{1} } } over {N rSub { size 8{2} } } } ital "Fc" rSub { size 8{2} } { {ω rSub { size 8{2} } } over { lline ω rSub { size 8{2} } rline } } } {}

Nếu có sự hiện diện của lò xo xoắn, hằng số lò xo cũng được nhán bởi 2 size 12{ left ( {N rSub { size 8{1} } } wideslash {N rSub { size 8{2} } } right ) rSup { size 8{2} } } {} , khi phản xạ từ bánh răng 2 sang bánh răng 1.

Bây giờ, thay (5.38) vào (5.37) :

T(t)= J 1 e d 2 θ 1 t dt 2 size 12{J rSub { size 8{1e} } { {d rSup { size 8{2} } θ rSub { size 8{1} } left (t right )} over { ital "dt" rSup { size 8{2} } } } } {} + B 1 e 1 t dt size 12{B rSub { size 8{1e} } { {dθ rSub { size 8{1} } left (t right )} over { ital "dt"} } } {} + T F size 12{T rSub { size 8{F} } } {} (5.39)

Trong đó :

J 1 e size 12{J rSub { size 8{1e} } } {} = J 1 size 12{J rSub { size 8{1} } } {} + {} N 1 N 2 2 J 2 size 12{ left ( { {N rSub { size 8{1} } } over {N rSub { size 8{2} } } } right ) rSup { size 8{2} } J rSub { size 8{2} } } {} (5.40)

B 1 e size 12{B rSub { size 8{1e} } } {} = B 1 size 12{B rSub { size 8{1} } } {} + N 1 N 2 2 B 2 size 12{ left ( { {N rSub { size 8{1} } } over {N rSub { size 8{2} } } } right ) rSup { size 8{2} } B rSub { size 8{2} } } {} (5.41)

T F size 12{T rSub { size 8{F} } } {} = Fc 1 θ 1 . θ . 1 size 12{ ital "Fc" rSub { size 8{1} } { { {θ rSub { size 8{1} } } cSup { size 8{ "." } } } over { lline {θ} cSup { size 8{ "." } } rSub { size 8{1} } rline } } } {} + N 1 N 2 Fc 2 θ 2 . θ . 2 size 12{ { {N rSub { size 8{1} } } over {N rSub { size 8{2} } } } ital "Fc" rSub { size 8{2} } { { {θ rSub { size 8{2} } } cSup { size 8{ "." } } } over { lline {θ} cSup { size 8{ "." } } rSub { size 8{2} } rline } } } {} (5.42)

Dây courroir và dáy chain được dùng cùng mục đích như bộ bánh răng. Nhưng nó cho phép chuyển năng lượng với khoảng cách xa hơn mà không dùng các bánh răng với số răng quá lớn. Hình H.5_14 vẽ sơ đồ của một dây courroir (hoặc chain) giữa hai ròng rọc (pulley). Giả sử không có sự trượt giữa chúng. Dễ thấy rằng phương trình (5.41) vẫn còn được áp dụng trong trường

hợp này. Thật vậy, sự phản xạ (hay sự truyền dẫn) của momen, quán tính ma sát thì tương tự như trong một bộ bánh răng.

Đòn bẩy (lever) như trong hình H.5_15 truyền chuyển động thẳng và lực tương tự cách thức mà bộ bánh răng truyền chuyển động quay.

Hệ thức giữa lực và khoảng cách là :

f 1 f 2 size 12{ { {f rSub { size 8{1} } } over {f rSub { size 8{2} } } } } {} = l 2 l 1 size 12{ { {l rSub { size 8{2} } } over {l rSub { size 8{1} } } } } {} = x 2 x 1 size 12{ { {x rSub { size 8{2} } } over {x rSub { size 8{1} } } } } {} (5.43)

Phương trình của của các hệ thống cơ khí.

Để viết các phương trình của một hệ cơ tuyến tính , trước nhất phải xây dựng trước một mô hình của hệ, bao gồm các bộ phận tuyến tính nối nhau. Sau đó áp dụng định luật Newton.

Thí dụ 5.2 :

Xem một hệ thống vẽ ở hình H. 5_16a . Sơ đồ vật thể tự do của hệ vẽ ở hình H.5_16b.

Phương trình lực của hệ được viết :

f t size 12{f left (t right )} {} = M d 2 y t dt 2 size 12{M { {d rSup { size 8{2} } y left (t right )} over { ital "dt" rSup { size 8{2} } } } } {} + B dy t dt size 12{B { { ital "dy" left (t right )} over { ital "dt"} } } {} + Ky t size 12{ ital "Ky" left (t right )} {} {} (5.44)

Phương trình cấp 2 (5.44) có thể phân thành hai phương trình trạng thái cấp một. Đặt x 1 size 12{x rSub { size 8{1} } } {} =y và x 2 size 12{x rSub { size 8{2} } } {} = dy dt size 12{ { { ital "dy"} over { ital "dt"} } } {} như là các biến số trạng thái.

dx 1 t dt size 12{ { { ital "dx" rSub { size 8{1} } left (t right )} over { ital "dt"} } } {} = x 2 t size 12{x rSub { size 8{2} } left (t right )} {} (5.45)

Get Jobilize Job Search Mobile App in your pocket Now!

Get it on Google Play Download on the App Store Now




Source:  OpenStax, Cơ sở tự động học. OpenStax CNX. Jul 29, 2009 Download for free at http://cnx.org/content/col10756/1.1
Google Play and the Google Play logo are trademarks of Google Inc.

Notification Switch

Would you like to follow the 'Cơ sở tự động học' conversation and receive update notifications?

Ask