<< Chapter < Page Chapter >> Page >

- RecordEffected: Tùy chọn, là một số nguyên dài (Long) xác định trình cung cấp trả về bao nhiêu mẩu tin thỏa điều kiện.

- Options: Tùy chọn, là một số nguyên dài (Long) xác định trình cung cấp sẽ đánh giá các đối số của CommandText như thế nào.

Thuộc tính Mode: Xác định trình cung cấp có thể hạn chế truy cập đến cơ sở dữ liệu khi có một recordset đang mở. Các giá trị có thể là:

Hằng số Giá trị Ý nghĩa
adModeUnknown 0 Mặc định, chỉ định quyền hạn chưa thiết lập hay không thể xác định
adModeRead 1 Mở Recordset với quyền chỉ đọc
adModeWrite 2 Mở Recordset với quyền chỉ ghi
adModeReadWrite 3 Mở Recordset với quyền đọc/ghi
adModeShareDenyRead 4 Ngăn người khác mở kết nối với quyền chỉ đọc
adModeShareDenyWrite 8 Ngăn người khác mở kết nối với quyền chỉ ghi
adModeShareExclusive 12 Ngăn người khác mở kết nối
adModeShareDenyNone 16 Ngăn người khác mở kết nối với bất cứ quyền nào

Đối tượng recordset

Để có thể khởi tạo một đối tượng Recordset ta có thể thực hiện một trong hai cách:

  • Phương thức Execute của đối tượng Connection. Tuy nhiên cách này ta chỉ tạo được các Recordset chỉ đọc và chỉ có thể di chuyển tới.
  • Xác lập các thông số thích hợp cho đối tượng Recordset rồi thực thi phuơng thức Open của đối tượng Recordset. Điều này được thực hiện nhờ các bước:
    • Sau khi khởi tạo đối tượng Connection, chỉ định Recordset là của đối tượng Connection trên.
    • Thiết lập các thuộc tính thích hợp của Recordset (Source, LockType…).
    • Thực thi câu truy vấn nối kết nhờ phương thức Open.

Thuộc tính cursortype (loại con trỏ)

Xác định loại con trỏ được trả về từ cơ sở dữ liệu. Các giá trị có thể nhận:

Hằng Giá trị Mô tả
adOpenForwardOnly 0 Chỉ có thể di chuyển phía trước
adOpenKeyset 1 Không thể thấy các mẩu tin do người dùng khác thêm vào nhưng khi họ xóa hay sửa đổi mẩu tin sẽ làm ảnh hưởng đến các mẩu tin ta đang làm việc.
adOpenDynamic 2 Có thể thấy toàn bộ sự thay đổi do người dùng khác tác động.
adOpenStatic 3 Bản sao tĩnh của tập mẩu tin. Mọi sự thay đổi của người dùng khác ta không thấy được

Thuộc tính locktype (khóa mẩu tin)

Xác định cách thức khóa mẩu tin trong Recordset. Dùng tính năng này khi muốn kiểm soát cách thức cập nhật mẩu tin với nhiều người dùng trong cơ sở dữ liệu.

Hằng Giá trị Mô tả
adLockReadOnly 1 Mặc định - Chỉ đọc.
adLockPessimistic 2 Khóa trang bi quan. Mẩu tin trong RecordSet bị khóa khi bắt đầu sửa đổi&tiếp tục khóa cho đến khi thi hành phương thức Update hay di chuyển sang mẩu tin khác.
adLockOptimistic 3 Khóa trang lạc quan. Mẩu tin chỉ bị khóa ngay lúc thi hành phương thức Update hay di chuyển sang mẩu tin khác.
adLockBatchOptimistic 4 Khóa trang lạc quan hàng loạt. Hỗ trợ cập nhật nhiều mẩu tin cùng một lúc.

Thuộc tính source

Đây là một chuỗi xác định câu truy vấn để lấy dữ liệu, có thể là tên của bảng hay tên của thủ tục lưu trữ sẵn.

Thuộc tính activeconnection

Đây là một thuộc tính đối tượng xác định Recordset là của nối kết nào trong chương trình.

Ví dụ sử dụng đối tượng recordset trong chương trình

Đối tượng Recordset có thể được sử dụng là đối tượng nguồn dữ liệu (DataSource) của điều khiển lưới: Microsoft DataGrid Control 6.0 (OLEDB). Nhờ điều khiển lưới này ta có thể hiển thị dữ liệu từ một Recordset theo dạng hàng và cột.

Get Jobilize Job Search Mobile App in your pocket Now!

Get it on Google Play Download on the App Store Now




Source:  OpenStax, Giáo trình visual basic. OpenStax CNX. Jul 29, 2009 Download for free at http://cnx.org/content/col10777/1.1
Google Play and the Google Play logo are trademarks of Google Inc.

Notification Switch

Would you like to follow the 'Giáo trình visual basic' conversation and receive update notifications?

Ask