<< Chapter < Page Chapter >> Page >

Public Sums(20)As Double

' Khai báo một biến mảng 10 phần tử kiểu chuỗi ký tự

Dim List (1 To 10) As String * 12

- Hàm UBound trả về biên trên của một mảng.

- Hàm LBound trả về biên dưới của một mảng.

Ví dụ:

UBound(List) sẽ trả về giá trị là 10.

LBound(List) sẽ trả về giá trị là 1.

  • Lưu ý: ta có thể khai báo một mảng nhiều chiều như sau

Dim Multi3D (3, 1 To 10, 9) As Double

Khai báo này tạo ra một mảng 3 chiều với kích thước 4 x 10 x 10.

  • Mảng động:

- Đây là mảng có kích thước thay đổi, đó là một trong những ưu điểm của mảng động vì nó giúp ta tiết kiệm tài nguyên hệ thống. Ta có thể sử dụng một mảng có kích thước lớn trong một thời gian nào đó rồi xoá bỏ để trả lại vùng nhớ cho hệ thống.

- Khai báo một mảng động bằng cách cho nó một danh sách không theo chiều nào cả. Cú pháp: Dim<Tên mảng>() [As<Kiểu>]

Ví dụ:

Dim DynArray() As Integer

Sau đó ta có thể cấp phát số phần tử thật sự bằng lệnh ReDim.

ReDim<Tên mảng>(N) ' Trong đó N là một biểu thức kiểu Integer.

ReDim dùng để xác định hay thay đổi kích thước của một mảng động. Ta có thể dùng ReDim để thay đổi số phần tử, số chiều của một mảng nhiều lần nhưng không thể thay đổi kiểu dữ liệu của mảng ngoại trừ kiểu mảng là kiểu Variant.

Mỗi lần gọi ReDim tất cả các giá trị chứa trong mảng sẽ bị mất. VB khởi tạo lại giá trị cho chúng (Empty đối với mảng Variant, 0 cho mảng kiểu số, chuỗi rỗng cho mảng chuổi hoặc Nothing cho mảng các đối tượng). Nhưng đôi khi ta muốn tăng kích cỡ của mảng nhưng không muốn làm mất dữ liệu, ta dùng ReDim đi kèm với từ khoá Preserve. Ta xem ví dụ dưới đây:

ReDim Preserve DynArray (UBound(DynArray) +10)

Tuy nhiên chỉ có biên trên của chiều cuối cùng trong mảng được thay đổi khi ta dùng Preserve. Nếu ta cố tình thay đổi chiều khác hoặc biên dưới thì VB sẽ báo lỗi.

Một số thao tác trên mảng

  • Truy xuất từng phần tử trong mảng:<Tên mảng>(<Vị trí>)
  • Sao chép mảng: Đối với VB6, ta có thể gán một mảng cho một mảng khác, hoặc kết quả trả về của một hàm có thể là một mảng.

Ví dụ:

Sub ByteCopy (old () As Byte, New () As Byte)

New = old

End Sub

Tuy nhiên, cách này cũng chỉ áp dụng được cho mảng khai báo động mà thôi. Khi gán biến, có một số quy luật mà ta cần lưu ý: Đó là quy luật về kiểu dữ liệu và quy luật về kích thước và số chiều của mảng.

Lỗi khi gán mảng có thể xảy ra lúc biên dịch hoặc khi thi hành. Ta có thể thêm bẫy lỗi để đảm bảo rằng hai mảng là tương thích trước khi gán.

  • Mảng là kết quả trả về của hàm. Chẳng hạn như:

Public Function ArrayFunction (b As Byte) As Byte()

Dim x(2) As Byte

x(0) = b

x(1) = b + 2

x(2) = b + b

ArrayFunction = x

End Function

Khi gọi hàm trả về mảng, biến giữ giá trị trả về phải là một mảng và có kiểu như kiểu của hàm, nếu không nó sẽ báo lỗi "không tương thích kiểu".

Kiểu do người dùng định nghĩa - kiểu mẩu tin

Cú pháp:

Type<tên kiểu>

<Tên trường 1>:<Kiểu trường 1>

<Tên trường 2>:<Kiểu trường 2>

:

<Tên trường n>:<Kiểu trường n>

End Type

Ví dụ:

Type TEmployee

Fullname As String

Salary As Single

Age As Integer

End Type

Chúng ta vừa định nghĩa một kiểu dữ liệu mới có tên là TEmployee. Kiểu này có nét tương tự như một lớp. Về mặt chức năng, cả hai là như nhau, nhưng một lớp có thể chứa trong DLL và sẵn sàng cho việc dùng chung với các ứng dụng khác, trong khi đó kiểu dữ liệu do người dùng định nghĩa phải được khai báo lại trong từng dự án. Do vậy, kiểu lớp có nhiều mặt tiện lợi hơn.

Cách truy xuất từng trường của kiểu mẩu tin:

<Tên biến mẩu tin>.<Tên trường>

Ví dụ: Giả sử ta có khai báo biến sau:

Dim e As TEmployee

Ta có thể gán:

e.Fullname = “Nguyen Van An”

e.Salary = 300000.00

e.Age = 26

Câu lệnh With:

- Được sử dụng để viết gọn hơn khi thao tác với dữ liệu kiểu mẩu tin.

- Cú pháp:

With<Tên biến mẩu tin>

[ Truy xuất đến từng trường của mẩu tin theo dạng:

.<Tên trường>

]

End With

Ví dụ: Dim e As TEmployee

Ta có thể gán:

With e

.Fullname = “Nguyen Van An”

.Salary = 300000.00

.Age = 26

End With

Get Jobilize Job Search Mobile App in your pocket Now!

Get it on Google Play Download on the App Store Now




Source:  OpenStax, Giáo trình visual basic. OpenStax CNX. Jul 29, 2009 Download for free at http://cnx.org/content/col10777/1.1
Google Play and the Google Play logo are trademarks of Google Inc.

Notification Switch

Would you like to follow the 'Giáo trình visual basic' conversation and receive update notifications?

Ask