<< Chapter < Page Chapter >> Page >

 bvalfit(v1,v2,x1,x2 xf,D,load1,load2,score)

 sbval(v,v1,v2,x2,D,load,score)

  • Giải quyết thành phần trong phương trình vi phân

 relax(a,b,c,d,e,f,u,rjac)

 multigrid(M,ncycle)

Hàm tìm đáp án phương trình

 find(x,y): tìm ẩn số của phương trình.

 minerr(x,y,...): tìm đáp án tương ứng của hệ phương trình.

 root(f(x),x): tìm ẩn số của hàm lượng giác.

 lsolve(M,v): giải hệ phương trình.

 polyroots(v): tìm các căn số của tử số có hệ nằm trong v.

Hàm chuyển đổi riêng biệt

 fft(v): tàm chuyển đổi Fourier của số liệu đã gán trong Véc tơ v.

 ifft(u): hàm nghịch đảo của fft. Trả về v nếu u=fft(v).

 cfft(A): hàm chuyển đổi Fourier của số thực hoặc phức trong mảng A.

 icfft(B): hàm nghịch đảo của của cfft. Trả về A nếu B=cfft(A)

 FFT(v): nhận dạng fft ngoại trừ những toán tử và hệ số bình thường khác.

 CFFT(A): nhận dạng ifft ngoại trừ những toán tử và hệ số bình thường khác.

 IFFT(u): nhận dạng ifft ngoại trừ những toán tử và hệ số bình thường khác.

 ICFFT(B) : nhận dạng iccft ngoại trừ những toán tử và hệ số bình thường khác.

 wave(v): chuyển đổi riêng sóng hiệu của số liệu thực trong Véc tơ v.

 iwave (u): hàm nghịch đảo của wave. Trả về v nếu u=wave(v).

Hàm báo lỗi

 erf(x)

Hàm số mũ và logarith

 exp(z): số e tăng theo bội số z.

 log(z,b): tính giá trị logarit cơ số b của z. Nếu bỏ qua không khai báo b, sẽ xem như tính logarit cơ số 10 của z (mặc định b=10).

 ln(z): số log tự nhiên (log cơ số e) của z.

Khai báo:

- z phải là một tập hợp (số thực, số phức hoặc số ảo).

- z phải không được định hướng.

- Đối với các hàm log và ln, z không thể mang số zero.

- b là thành phần tùy chọn, mang số dương. Nếu được gộp chung, b là một tập hợp. Nếu bỏ qua b được xem như 10.

- Đối với số phức z, các hàm log trả về những giá trị từ vế chính của những hàm này, ngược lại:

ln(z)=ln(|z|) + i arg(z)

Khai báo loại hàm số (expression type)

 IsScalar(x): trả về 1 nếu x là một tập hợp, ngược lại sẽ trả về 0.

 isArray(x): trả về 1 nếu x là Véc tơ hoặc ma trận, ngược lại trả về 0.

 sstring(x): trả về 1 nếu x là chuỗi, ngược lại trả về 0.

Hàm truy cập (file access functions)

 READPRN("File"): đọc mảng số liệu từ tập tin dữ liệu.

 WRITEPRN("file"): ghi mảng số liệu từ tập tin dữ liệu.

 APPENDPRN("file"): nối mảng số liệu từ tập tin dữ liệu.

 READRGB("file"): đọc tập tin ảnh màu.

 READBMP("file"): đọc tập tin hình ảnh theo chế độ thanh xám.

 WRITERGB("file"): tạo tập tin ảnh màu.

 WRITEBMP("file"): tạo tập tin ảnh màu theo chế độ thang xám.

Hàm số tối ưu (function optimization)

 minimize (f,var 1,var2,...): tìm giá trị tối thiểu.

 maximize (f,var1,var2,...): tìm giá trị tối đa.

Các hàm hyperbol (hyperbol funtions)

sinh(z) cosh (z)

tanh (z) csch (z)

seach (z) coth (z)

Khai báo:

- z phải mang giá trị radians.

- z phải là một tập hợp.

- z không được định hướng.

Hàm nghịch đảo hyperbol (inverse hyperbolic funtions)

asinh (z)acoth (z)

acish (z)acsch (z)

atanh (z)asech (z)

Khai báo:

- z phải là tập hợp.

- z không định hướng.

Hàm lượng giác đảo (inverse trig funtions)

asin (z)acsc(z)

acosh (z)asec (z)

atan (x,y)

Khai báo:

- z phải là tập hợp.

Get Jobilize Job Search Mobile App in your pocket Now!

Get it on Google Play Download on the App Store Now




Source:  OpenStax, Bài giảng môn học mathcad. OpenStax CNX. Jul 29, 2009 Download for free at http://cnx.org/content/col10744/1.1
Google Play and the Google Play logo are trademarks of Google Inc.

Notification Switch

Would you like to follow the 'Bài giảng môn học mathcad' conversation and receive update notifications?

Ask