<< Chapter < Page
  Giáo trình truyền động điện tự     Page 5 / 10
Chapter >> Page >

A) hãm tái sinh khi msx trở thành nguồn động lực:

Trong quá trình làm việc, khi máy sản xuất (MSX) trở thành nguồn động lực làm quay rôto động cơ với tốc độ ự>ự0, động cơ trở thành máy phát phát năng lượng trả lại nguồn, hay gọi là hãm tái sinh, hình 2-34.

ĐK~R2fa)Hình 2-34: a) Sơ đồ nối dây ĐK khi hãm tái sinh (HTS) b) Đặc tính hãm tái sinh khi: ự>MSXựự0Mhts 0 MB (m/f)A(đ/c)Mc(ự)b)HTS

Phương trình đặc tính cơ trong trường hợp này là:

M 2M th s s th + s th s size 12{M approx { {2M rSub { size 8{ ital "th"} } } over { { {s} over {s rSub { size 8{ ital "th"} } } } + { {s rSub { size 8{ ital "th"} } } over {s} } } } } {} (2-83)

Với: s th R ' X nm ; và M th 3U 1f 2 0 X nm size 12{s rSub { size 8{ ital "th"} } approx { {R rSub { size 8{2Σ} } rSup { size 8{'} } } over {X rSub { size 8{ ital "nm"} } } } " ; và M" rSub { size 8{"th"} } approx { {3U rSub { size 8{1f} } rSup { size 8{2} } } over {2ω rSub { size 8{0} } X rSub { size 8{ ital "nm"} } } } } {} (2-84)

Và:ự>ự0 ; I’2 = Ihts<0 ; M = Mhts<0 (tại điểm B)

B) hãm tái sinh khi giảm tốc độ bằng cách tăng số đôi cực:

Động cơ đang làm việc ở điểm A, với p1, nếu ta tăng số đôi cực lên p2>p1 thì động cơ sẽ chuyển sang đặc tính có ự2 và làm việc với tốc độ ự>ự2, trở thành máy phát, hay là HTS, hình 2-35.

Hình 2-35: a) Sơ đồ nối dây ĐK khi HTS bằng cách tăng p b) Đặc tính HTS khi thay đổi số đôi cực: p2>p1.ựự01Mhts 0 Mc MB(m/f)Ab)Cp1<p2ự02(đ/c)HTSĐK~R2fa)MSX

Phương trình đặc tính cơ trong trường hợp này chỉ khác là:

s th R ' X nm 2 ; M th 3U 1f 2 02 X nm 2 ; và ω 0 = 2πf 1 p 2 size 12{s rSub { size 8{ ital "th"} } approx { {R rSub { size 8{2Σ} } rSup { size 8{'} } } over {X rSub { size 8{ ital "nm"2} } } } " ; M" rSub { size 8{"th"} } approx { {3U rSub { size 8{1f} } rSup { size 8{2} } } over {2ω rSub { size 8{"02"} } X rSub { size 8{ ital "nm"2} } } } " ; và "ω rSub { size 8{0} } = { {2πf rSub { size 8{1} } } over {p rSub { size 8{2} } } } } {} ;(2-85)

Và:ự>ự02 ; I’2 = Ihts<0 ; M = Mhts<0 (đoạn Bự02)

C) hãm tái sinh khi đảo chiều từ trường stato động cơ:

Động cơ đang làm việc ở chế độ động cơ (điểm A), nếu ta đảo chiều từ trường stato, hay đảo 2 trong 3 pha stato động cơ (hay đảo thứ tự pha điện áp stato động cơ), với phụ tải là thế năng, động cơ sẽ đảo chiều quay và làm việc ở chế độ máy phát (hay hãm tái sinh, điểm D), như trên hình 2-36. Như vậy khi hạ hàng ta có thể cho động cơ làm việc ở chế độ máy phát, đồng thời tạo ra mômen hãm để cho động cơ hạ hàng với tốc độ ổn định ựD.

Phương trình đặc tính cơ trong trường hợp này thay ự0 bằng -ự0:

s th R ' X nm ; M th 3U 1f 2 2 ( ω 0 ) X nm ; size 12{s rSub { size 8{ ital "th"} } approx { {R rSub { size 8{2Σ} } rSup { size 8{'} } } over {X rSub { size 8{ ital "nm"} } } } " ; M" rSub { size 8{"th"} } approx { {3U rSub { size 8{1f} } rSup { size 8{2} } } over {2 \( - ω rSub { size 8{0} } \) X rSub { size 8{ ital "nm"} } } } " ; "} {} (2-86)

Và : |ự0|>|-ự0| , M = Mhts (điểm D, hạ tải ở chế độ HTS).

ựự00 Mc MA (đ/c)b)(1)D(m/f)-ự0HTS(2)Hình 2-36: a) Sơ đồ nối dây ĐK khi HTS bằng cách đảo 2 trong 3 pha stato động cơ ĐKb) Đặc tính HTS đảo 2 trong 3 pha stato động cơ(hay đảo thứ tự pha điện áp stato động cơ ĐKĐK~R2fa)MSXG

Hãm ngược động cơ đk:

Hãm ngược là khi mômen hãm của động cơ ĐK ngược chiều với tốc độ quay (M ngược chiều với ự). Hãm ngược có hai trường hợp:

A) hãm ngược bằng cách đưa điện trở phụ lớn vào mạch rôto:

Động cơ đang làm việc ở điểm A, ta đóng thêm điện trở hãm lớn (Rhn>= R2f>) vào mạch rôto, lúc này mômen động cơ giảm (M<Mc) nên động cơ bị giảm tốc độ do sức cản của tải. Động cơ sẽ chuyển sang điểm B, rồi C và nếu tải là thế năng thì động cơ sẽ làm việc ổn định ở điểm D (ựD = ựôđ ngược chiều với tốc độ tại điểm A) trên đặc tính cơ có thêm điện trở hãm Rhn>, và đoạn CD là đoạn hãm ngược, động cơ làm việc như một máy phát nối tiếp với lưới điện (hình 2-37). Động cơ vừa tiêu thụ điện từ lưới vứa sử dụng năng lượng thừa từ tải để tạo ra mômen hãm.

Với: s th R 2 ' + R 2f > ' X nm ; và M th 3U 1f 2 0 X nm alignl { stack { size 12{s rSub { size 8{ ital "th"} } approx { {R rSub { size 8{2} } rSup { size 8{'} } +R rSub { size 8{2f>} } rSup { size 8{'} } } over {X rSub { size 8{ ital "nm"} } } } " ; "} {} # "và M" rSub { size 8{"th"} } approx { {3U rSub { size 8{1f} } rSup { size 8{2} } } over {2ω rSub { size 8{0} } X rSub { size 8{ ital "nm"} } } } {}} } {} (2-87)

ĐK~R2f>a)b)ựự00 Mn Mc MDA (đ/c)BHNR2f>CựôđHình 2-37: a) Sơ đồ nối dây ĐK khi hãm ngược với R2f>. b) Đặc tính hãm ngược (HN) khi có: R2f>.

B) hãm ngược bằng cách đảo chiều từ trường stato:

Động cơ đang làm việc ở điểm A, ta đổi chiều từ trường stato (đảo 2 trong 3 pha stato động cơ, hay đảo thứ tạ pha điện áp stato), hình 2-38.

Get Jobilize Job Search Mobile App in your pocket Now!

Get it on Google Play Download on the App Store Now




Source:  OpenStax, Giáo trình truyền động điện tự động. OpenStax CNX. Jul 30, 2009 Download for free at http://cnx.org/content/col10827/1.1
Google Play and the Google Play logo are trademarks of Google Inc.

Notification Switch

Would you like to follow the 'Giáo trình truyền động điện tự động' conversation and receive update notifications?

Ask