<< Chapter < Page
  Hệ thống máy và thiết bị lạnh     Page 3 / 16
Chapter >> Page >

- Độ ẩm không khí trong buồng: 85  90%

- Tốc độ không khí đối lưu tự nhiên: 0,1 ữ 0,2 m/s; đối lưu cưỡng bức cho phép  0,5 m/s (kể cả rau quả, thịt, cá, trứng...).

- Giai đoạn đầu, khi nhiệt độ sản phẩm còn cao, người ta giữ nhiệt độ không khí gia lạnh thấp hơn nhiệt độ đóng băng của sản phẩm chừng 1 ữ 2 0C. Nhiệt độ đóng băng của một số sản phẩm như sau: thịt -1,2 0C, cá từ 0,6 ữ -20C, rau quả - 0,8 -4,20C. Nhiệt độ không khí gia tăng 20C thì thời gian gia nhiệt kéo dài thêm 5h.

Sau khi tăng nhiệt độ sản phẩm đạt 38oC, nhiệt độ không khí tăng lên -100C. Tóm lại, cần tăng tốc độ gia lạnh nhưng phải tránh đóng băng trong sản phẩm.

Bảng 1-3. chế độ bảo quản rau quả tươi

Sản phẩm Nhiệt độ 0C Độ ẩm khôngkhí,% Chế độ thông gió Thời gian bảo quản
- Bưởi 05 85 Mở 12 tháng
- Cam 0,5 2 85 12 tháng
- Chanh 1 2 85 12 tháng
- Chuối chín 1416 85 510 ngày
- Chuối xanh 11,5 13,5 85 310 tuần
- Dứa chín 47 85 3 4 tuần
- Dứa xanh 10 85 46 tháng
- Đào 01 8590 46 tháng
- Táo 03 9095 310 tháng
- Cà chua chín 02 8590 16 Tuần
- Cà chua xanh 515 8590 14 Tuần
- Cà rốt 01-18 909590 “Đóng 13 Tháng1218 Tháng
- Dưa chuột -18- 29 9090 ““ 5 Tháng1 Năm
- Đậu tươi 2 90 Mở 34 Tuần
- Hành 0  4 75 12 Năm
- Khoai tây 3  10 8590 810 Tháng
- Nấm tươi 0  2-18 809090 “Đóng 0,53 Tháng1012 Tháng
- Cải bắp, súp lơ -20-18 9090 ““ 27 Tuần23 Tuần
- Su hào -10,5 8590
- Dừa 0 85
- Xoài 13 8590
- Hoa nói chung 1  3 8590
- Cúc 1,6 80
- Huệ 1,6 80
- Phong lan 2  4,5 80
- Hoa hồng 4,5 80

Bảng 1-4: Chế độ bảo quản sản phẩm động vật

Sản phẩm Nhiệt độ 0C Độ ẩm không khí % Chế độ thông gió Thời gian bảo quản
Thịt bò, hươi, nai, cừu -0,50,5 8285 Đóng 1015 ngày
Thịt bò gầy 00,5 8085 ‘’ ‘’
Gà, vịt, ngan, ngỗng mổ sẵn -10,5 8590 ‘’ ‘’
Thịt lợn tươi ướp lạnh 04 8085 ‘’ 1012Tháng
Thịt lợn tươi ướp đông -1,8-23 8085 ‘’ 1218Tháng
Thịt đóng hộp kín 02 7580 ‘’ ‘’
Cá tươi ướp đá từ 50 đến 100% lượng cá -1 100 Đóng 612 Ngày
Cá khô (W=1417%) 24 50 ‘’ 12 Tháng
Cá thu muối, sấy 24 7580 Mở Vài tháng
Lươn sống 23 85100 ‘’ Vài tháng
Ốc sống 23 85100 ‘’
Sò huyết -111 85100 ‘’ 1530 ngày
Tôm sống 23 85100 ‘’ Vài ngày
Tôm nấu chín 23 Vài ngày
Bơ muối ngắn ngày 1215 7580 Mở 38 Tuần
Bơ muối lâu ngày -14 7580 ‘’ 12 Tuần
Bơ muối lâu ngày -18-20 7580 ‘’ 36 Tuần
Pho mát cứng 1,54 70 ‘’ 412 Tháng
Pho mát nhão 715 8085 ‘’ Ít ngày
Sữa bột đóng hộp 5 7580 Đóng 36 Tháng
Sữa đặc có đường 010 7580 ‘’ 6 Tháng
Sữa tươi 02 7580 ‘’ 2 Ngày

Trong một kho lạnh có thể có buồng gia lạnh riêng biệt. Song cũng có thể sử dụng buồng bảo quản lạnh để gia lạnh. Khi đó, số lượng sản phẩm đưa vào phải phù hợp với năng suất lạnh của buồng. Các sản phẩm nóng phải bố trí đều cạnh các dàn lạnh để rút ngắn thời gian gia lạnh. Sản phẩm khi gia lạnh xong phải thu dọn và sắp xếp vào vị trí hợp lý trong buồng để tiếp tục gia lạnh đợt tiếp theo.

Bảng 1-5. Các thông số về phương pháp kết đông

Phương pháp kết đông
Nhiệt độ tâm thịt, 0C Thông số không khí trong buồng kết đông
Ban đầu Cuối Nhiệt độ, 0C Tốc độ chuyển động, m/s
Thời gian kết đông Tốn hao khối lượng, % Kết đông hai pha- Chậm- Tăng cường- NhanhKết đông một pha- Chậm- Tăng cường- Nhanh 444373737 -8-8-8-8-8-8 -18-23-15-23-30-35 0,10,20,50,8340,10,20,50,812 402616362420 2,582,352,201,821,601,20

Get Jobilize Job Search Mobile App in your pocket Now!

Get it on Google Play Download on the App Store Now




Source:  OpenStax, Hệ thống máy và thiết bị lạnh. OpenStax CNX. Jul 31, 2009 Download for free at http://cnx.org/content/col10841/1.1
Google Play and the Google Play logo are trademarks of Google Inc.

Notification Switch

Would you like to follow the 'Hệ thống máy và thiết bị lạnh' conversation and receive update notifications?

Ask